``` Cá Nhân - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "cá nhân" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "cá nhân" trong câu:

Chúng tôi biết anh được tiếp xúc với 1 cá nhân nào đó.
Znamo da vam se javila izvjesna osoba.
Cô ấy không nói nhiều... nhưng nếu anh muốn gặp cô ấy, tôi có thể thu xếp 1 môi trường cá nhân hơn.
Ne govori mnogo, ali ako je želiš upoznati, mogu srediti osobnije okruženje.
Hãy nhớ tôi phục vụ cho nhiều người chứ không phải cho cá nhân tôi, ông Sparrow
Imajući na pameti da služim drugima, g. Sparrowe, a ne samo sebi.
Ông Creedy, ông chịu trách nhiệm cá nhân cho tình hình hiện nay.
G. Creedy, smatram vas osobno odgovornim za ovo.
Với cá nhân con, Những loài này thật kì lạ.
Osobno, ove biljke su me oduvijek plašile.
Những cá nhân với năng lực dị thường có thể đang tồn tại ngay cạnh chúng ta.
Pojedinci s nevjerojatnim sposobnostima su možda već među nama.
Khi người Nhật đánh bom Trân Châu Cảng, tôi đã xem đó là chuyện cá nhân.
Kada su Japanci napali Pearl Harbor, osobno me je pogodilo.
Tôi nghĩ mỗi cá nhân dù khác nhau, tất cả đều có chung một mục đích.
Mislim da koliko god da se razlikujemo, svi pokušavamo isto.
Nhưng về phương diện cá nhân tôi thích có chương trình ca nhạc hơn.
Ja sam skloniji Kardashianovima, kao, navodno, i Njezino Veličanstvo.
Không, viếng thăm cá nhân thôi.
Ne, došao sam u privatnu posjetu.
Chúng ta cũng đang gặp phải một vấn đề nữa, đó là phụ nữ phải đối mặt với những quyết định khó khăn hơn giữa thành công trong nghề nghiệp và cuộc sống cá nhân.
Ujedno imamo još jedan problem, a to je da je pred ženama teži izbor između profesionalnog uspjeha i osobnog ispunjenja.
Với tôi, phần khó nhất của điều khiến chúng ta rời xa sự kết nối là chúng ta sợ rằng chúng ta không xứng đáng để gắn kết, đó là điều, về mặt cá nhân và nghề nghiệp, Tôi đã muốn hiểu nhiều hơn nữa.
A po meni, težak dio te jedne stvari koja nas drži podalje od povezanosti je naš strah da nismo dostojni povezanosti, bilo je nešto što sam, osobno i profesionalno, osjećala da moramo bolje razumijeti.
Cá nhân tôi nghĩ đó là sự biểu lộ.
Osobno sam mislila kako je to izdaja.
Chúng ta làm những điều đó trong cuộc sống cá nhân
Činimo to u našim osobnim životima.
Do đó khi bạn nói về việc học theo tiến độ cá nhân, mọi người đều hiểu được -- nói theo kiểu sư phạm, cách học phân biệt -- nhưng nó có vẻ hơi bất thường khi bạn chứng kiến những gì trong lớp học.
Tako da kada se govori o učenju vlastitim tempom, to ima smisla svima -- u obrazovnom govoru, diferencirano učenje -- ali je ludnica kada to vidite u učionici.
Có rất nhiều công ty đang thực hiện việc cá nhân hóa như vậy.
Postoji mnoštvo kompanija koje rade ovakvu vrstu presonalizacije.
Yahoo News, trang tin tức lớn nhất trên mạng, đang được cá nhân hóa -- những người khác nhau sẽ nhận được những thứ khác nhau.
Yahoo News, najveći news site na Internetu, je sada personaliziran -- različiti ljudi dobiju različite stvari.
Huffington Post, the Washington Post, the New York Times -- tất cả đều đang thực hiện việc cá nhân hóa theo nhiều cách khác nhau.
Huffington Post, Washington Post, New York Times -- svi flertuju s personalizacijom na različite načine.
Và sự thách thức đối với những bộ lọc dựa trên thuật toán, những bộ lọc hướng tới cá nhân này, chính là, bởi vì chúng hầu như chỉ quan sát những thứ chúng ta truy cập đầu tiên, nó có thể loại bỏ sự cân bằng đó.
Nedostatak ovakve vrste algoritamskih filtera, ovih personaliziranih filtera, je u tome što, pošto pretežno prate na što prvo kliknete, mogu promijeniti tu ravnotežu.
(Cười) Phản lực cá nhân của tôi đâu, Chris?
(Smijeh) Gdje je moje leteće odijelo, Chris?
Nếu tôi nhìn lại cuộc sống của cá nhân tôi, Tôi sinh năm 1962 tại Áo.
Ukoliko pogledam na svoj život, rođen sam 1962.godine u Austriji.
Và nghệ thuật giao tiếp đang được thay thế, mà theo tôi nghĩ là rất nguy hiểm, bằng việc phát sóng cho từng cá nhân.
A umjetnost razgovora se zamjenjuje -- što je opasno, mislim -- osobnim emitiranjem.
Bây giờ nếu chúng ta đoán xem người đứng thẳng Homo erectus đã sống bao lâu, khoảng cách mỗi thế hệ là bao nhiêu, thì đó là vào khoảng 40, 000 thế hệ từ cha mẹ tới con cái và những cá nhân khác quan sát, mà trong đó không hề có thay đổi về chiếc rìu.
Ako pretpostavimo koliko je dugo živio Homo erectus, koje je bilo trajanje jedne generacije, to je oko 40.000 generacija prenošenih s roditelja na potomke, i uz druge pojedince, tijekom kojih se ta ručna sjekira nije promijenila.
Chọn cách này có nghĩa là một nguồn kiến thức và trí tuệ được nhân rộng ở quy mô lớn hơn rất nhiều sẽ trở nên sẵn có cho bất kỳ cá nhân nào so sánh với chỉ trong một gia đình cá thể hay với chỉ một cá nhân.
Ako izaberemo ovu mogućnost, to znači da bi znatno veća količina nakupljenog znanja i mudrosti postala dostupna svakom pojedincu nego što bi ikad nastala unutar pojedine obitelji ili od bilo kojeg pojedinca.
Nếu 27 cá nhân từ 27 nước đó ngồi xung quanh một chiếc bàn, nói 23 thứ tiếng, vài phép tính đơn giản sẽ cho bạn thấy bạn cần một đội quân 253 phiên dịch viên đề phòng mọi trường hợp trao đổi giữa các bên.
Ako 27 ljudi iz tih 27 zemalja sjedi za stolom i govori svoja 23 jezika, jednostavnom matematikom zaključit ćete da je potrebna vojska od 253 prevoditelja kako bi se mogli prevoditi svi parovi jezika.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô-la với khoảng 0.6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Postoji nova industrija u gradu, industrija od 22 milijarde dolara i 2.2 milijarde kvadratnih stopa: osobna skladišta.
cá nhân tôi nghĩ rằng sẽ dễ hơn để thậm chí tạo ra bối cảnh hơn là tìm ra bối cảnh, vì tiếp đó bạn không cân phải sắp xếp các ý tưởng trong đầu nữa.
Osobno mislim da je lakše stvoriti mjesto nego ga pronaći, jer onda ne morate stvarati kompromise sa svojim idejama.
để bất kì ai đi ngang qua có thể nhặt một mảnh phấn, phản ánh cuộc đời của họ, và chia sẻ khát vọng cá nhân của họ trong không gian công cộng.
Svatko tko prolazi može uzeti komadić krede, razmisliti o svom životu i podijeliti osobne želje na javnom prostoru.
Triệu chứng bệnh ở mỗi cá nhân một khác, đó là lý do tại sao Remi là rất khác Sam.
Na svakom se pojedincu drugačije očituje te je Remi zato toliko drugačiji od Sama.
Một là: họ cá nhân hóa việc giảng dạy và học tập.
Jedno je ovo: Oni individualiziraju poučavanje i učenje.
Và một trong những yêu thích cá nhân của tôi bắt đầu với, "Tôi không phải một fan hâm mộ lớn của chị về quan điểm chính trị hoặc đôi khi là tra tấn logic, "nhưng tôi là một fan hâm mộ lớn của chị về mặt con người."
I jedno od meni najdražih počinje, "Nisam veliki ljubitelj tvojih političkih sklonosti ili ponekad izmučene logike, ali sam veliki fan tebe kao osobe."
Mọi việc trở lên tồi tệ hơn với nhiều ví dụ như việc xảy ra với tôi dù cố tình hay vô ý tạo ra Và nó dành cho cả công chúng và bản thân mỗi cá nhân
Nažalost, scena je puna slučajeva poput mog, bez obzira je li netko zaista pogriješio ili nije, i sada to vrijedi i za javne i za privatne osobe.
Một ứng dụng của bên thứ ba mà người dùng Snapchat dùng để lưu trữ các tin nhắn đã bị hack, và 100.000 hội thoại cá nhân, hình ảnh, và phim đã bị tung trên mạng và giờ nó tồn tại mãi mãi
Jedna druga aplikacija koju korisnici Snapchata koriste kako bi sačuvali svoje poruke, bila je hakirana, i 100, 000 osobnih razgovora, fotografija i videa procurilo je na internetu gdje trajno ostaju.
Jennifer Lawrence và một số diễn viên khác đã tất công tài khoản iCloud, và hình ảnh nhạy cảm cá nhân được đăng khắp nơi trên mạng mà không có sự cho phép của họ
Jennifer Lawrence i nekim drugim glumcima hakirali su njihove račune iClouda, i privatne, intimne, gole fotografije bile su objavljene diljem interneta bez njihove dozvole.
Và tôi cố gắng tìm hiểu một cách hệ thống nhất, để tránh khỏi những bản năng và nhận thức sai lệch của cá nhân tôi sau nhiều năm quan sát các công ty.
I želio sam biti sustavan u vezi toga, izbjeći svoje instinkte i možda pogrešne procjene koje imam od toliko tvrtki koje sam vidio tijekom godina.
Hay, tôi có thể chọn để bước vào ý thức của não trái, nơi mà tôi trở thành một cá nhân riêng biệt, một khối riêng.
Ili, mogu odlučiti da stupim u svijest moje lijeve polutke gdje ću postati odvojena jedinka, čvrsto tijelo.
Điều đó thật tuyệt, vì người La Mã không thực sự nghĩ là "genius" là một cá nhân đặc biệt nào đó.
To je odličan primjer, jer Rimljani zapravo nisu vjerovali da je genij neka osobito pametna osoba.
(Khán giả cười) Khi bạn giao tiếp với một ai đó tại TED, có thể bạn sẽ thấy một tập hợp các từ khóa, những từ liên quan đến người đó trên blog và trang web cá nhân của họ.
(Smijeh) Dok se družite na TED-u možete ugledati oblak ključnih riječi povezanih s tom osobom putem njenog bloga ili osobnih stranica.
Họ viết cho bạn về những trải nghiệm cá nhân của họ, họ đưa ra những ví dụ từ chính bản thân họ, những gì họ không đồng ý hay lưỡng lự
Ljudi mi pišu o svom osobnom iskustvu o vlastitim primjerima, s čime se ne slažu i slično.
Và tôi nghĩ về điều này như một phong cảnh thuộc về đạo đức với các đỉnh và các thung lũng là sự khác biệt về sự hạnh phúc của các loài vật có ý thức, cả cá nhân và tập thể.
I o ovome razmišljam kao o vrsti moralnog krajolika, s vrhuncima i dolinama koje odgovaraju razlikama u dobroti svjesnih bića, kako osobno tako i kolektivno.
Mỗi một cá nhân, một tổ chức trên hành tinh này biết họ nên làm gì, 100 phần trăm.
Svaka osoba, svaka organizacija na Planetu zna što oni rade, 100%.
Cho dù họ là cá nhân hay tổ chức, Chúng ta theo những ai mà dẫn đầu, không phải vì chúng ta phải thế, mà bởi vì chúng ta muốn thế.
Bilo da su to pojedinci ili organizacije, mi pratimo one koji vode, ne zato jer moramo, već zato jer to želimo.
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
Radi se o prilagodbi vašim okolnostima, i personalizaciji obrazovanja onim ljudima koje poučavate.
Nhưng liệu có mối nguy hiểm nào không, đối với những cá nhân có liên quan hoặc cho cả xã hội nói chung, khi mà việc công bố có thể mang lại hậu quả không lường trước?
CA: Ali, postoje li rizici, za umješane ljude, ili društvo u cjelini da curenje informacija zapravo može imati nenamjerne posljedice?
Chúng tôi có một cách để đối phó với thông tin có bao hàm thông tin thông tin nhận dạng cá nhân trong đó.
Imamo način na koji se odnosimo prema informacijama koje imaju određenu vrstu osobne......osobnih informacija u sebi.
Hoặc, bạn có thể nói rằng sự ưu tiên của cá nhân được hình thành bởi những sự ưu tiên của người khác.
Ili biste mogli reći da su preferencije pojedinca bile oblikovane preferencijama određenih drugih osoba.
Giáo điều chính thống nói rằng: nếu chúng ta quan tâm đến tối đa hóa phúc lợi của công dân, thì phải tối đa hóa tự do cá nhân.
A ona ide ovako: ako želimo povećati blagostanje naših građana, to ćemo učiniti tako što ćemo povećati slobodu individua.
1.5617418289185s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?